Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. manager@chemical-sales.com 86-531-88978007

Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Mono Natri Phosphate > Công thức hóa học Na6P6O19 Natri Hexametaphosphate Bột trắng hoặc hạt

Công thức hóa học Na6P6O19 Natri Hexametaphosphate Bột trắng hoặc hạt

Chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Shandong Trung Quốc

Hàng hiệu: JIURUNFA

Chứng nhận: ISO9001

Số mô hình: 10124-56-8

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn

Giá bán: có thể đàm phán

chi tiết đóng gói: 25kg/bao, Có thể tùy chỉnh

Thời gian giao hàng: 7-15 ngày

Điều khoản thanh toán: L/C,D/A,T/T,D/P

Khả năng cung cấp: 30000 tấn / tháng

Nhận được giá tốt nhất
Chi tiết sản phẩm
Làm nổi bật:

Độ tinh khiết Natri Hexametaphosphate

,

Natri hexametaphosphate không mùi

,

Natri acetat anhydrous không mùi

hút ẩm:
hút ẩm
nguy hiểm:
Có thể gây kích ứng mắt, da và hệ hô hấp
công thức hóa học:
NaH2PO4
Điểm sôi:
không áp dụng
Sự ổn định:
Ổn định trong điều kiện bình thường
PH:
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%)
Sự xuất hiện:
Bột trắng hoặc hạt
Độ hòa tan:
Hỗn hòa trong nước
Mật độ:
2,04 g/cm3
Điểm nóng chảy:
190°C
Trọng lượng phân tử:
119,98 g/mol
Sử dụng:
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát
mùi:
không mùi
hút ẩm:
hút ẩm
nguy hiểm:
Có thể gây kích ứng mắt, da và hệ hô hấp
công thức hóa học:
NaH2PO4
Điểm sôi:
không áp dụng
Sự ổn định:
Ổn định trong điều kiện bình thường
PH:
4,5 - 5,5 (dung dịch 1%)
Sự xuất hiện:
Bột trắng hoặc hạt
Độ hòa tan:
Hỗn hòa trong nước
Mật độ:
2,04 g/cm3
Điểm nóng chảy:
190°C
Trọng lượng phân tử:
119,98 g/mol
Sử dụng:
Dùng làm phụ gia thực phẩm, phân bón, xử lý nước
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát
mùi:
không mùi
Mô tả sản phẩm

Natri Hexametaphosphate (Na6P6O19)

Mô tả sản phẩm

Sodium Hexametaphosphate (Na6P6O19) là một hợp chất vô cơ linh hoạt và hiệu quả cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm xử lý nước, chất tẩy rửa,và như một chất phân tán trong sản xuất gốmNó là một bột hoặc hạt màu trắng hình kính, vô hình, được biết đến với tính chất chelating và làm mềm nước mạnh mẽ.Sodium Hexametaphosphate cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất giữ và ổn định.




Thông số kỹ thuật

Tài sản

Giá trị

Công thức hóa học

Na6P6O19

Trọng lượng phân tử

611.76 g/mol

Sự xuất hiện

Bột hoặc hạt amorphous màu trắng

Độ tinh khiết

≥ 98%

pH (1% dung dịch, 25°C)

9.0 - 10.0

Độ hòa tan (Nước, 20°C)

Hỗn hòa trong nước

Hàm lượng nước

≤ 5%




Đặc điểm

1.Độ tinh khiết cao:Sodium Hexametaphosphate được sản xuất để đáp ứng các tiêu chuẩn độ tinh khiết cao, đảm bảo hiệu suất nhất quán trên tất cả các ứng dụng.

2.Chất chelating mạnh:Hiệu quả trong việc liên kết với các ion kim loại, ngăn ngừa hình thành vảy và cải thiện chất lượng nước.

3.Làm mềm nước:Khả năng làm mềm nước tuyệt vời bằng cách liên kết với ion canxi và magiê, cải thiện hiệu quả chất tẩy rửa.

4.Chất làm phân tán:Hoạt động như một chất phân tán hiệu quả cho đất sét, sắc tố và các vật liệu khác trong các ngành công nghiệp khác nhau.




Ưu điểm

1.Điều trị nước hiệu quả:Ngăn chặn sự phân rã và ăn mòn trong hệ thống nước bằng cách tách các ion canxi và magiê.

2.Tăng hiệu suất chất tẩy rửa:Nâng cao sức mạnh làm sạch của chất tẩy rửa bằng cách làm mềm nước cứng và phân tán bụi bẩn và mỡ.

3.Sử dụng đa mục đích:Thích hợp cho một loạt các ứng dụng, bao gồm công nghiệp, xử lý nước, thực phẩm và gốm sứ.

4.Thân thiện với môi trường:Một sự thay thế an toàn hơn cho phosphat trong nhiều ứng dụng, giảm tác động môi trường.




Ứng dụng

1.Xử lý nước:

1Sử dụng để ngăn ngừa sự hình thành vảy trong nồi hơi, tháp làm mát và đường ống bằng cách liên kết với canxi và magiê.

2.Các chất tẩy rửa:

1Bao gồm trong chất tẩy rửa giặt và rửa chén để tăng hiệu suất làm sạch bằng cách làm mềm nước.

3.Công nghiệp thực phẩm:

1. Hoạt động như một chất thu giữ và ổn định trong thực phẩm chế biến, giúp bảo tồn hương vị và kết cấu.

4.Vật gốm và sơn:

1Sử dụng như một chất phân tán cho đất sét và sắc tố trong sản xuất gốm và các công thức sơn.

5.Vải và thuốc nhuộm:

1Sử dụng như một chất phân tán trong chế biến dệt may và các công thức nhuộm.




Công nghệ sản xuất

Sodium Hexametaphosphate được tổng hợp thông qua quá trình phân phối axit phosphoric và natri cacbonat, tiếp theo là xử lý nhiệt có kiểm soát để tạo ra một sản phẩm vô hình, hòa tan trong nước.Quá trình này đảm bảo sản xuất chất lượng cao của hợp chất, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đa dạng.




Lý thuyết

Sodium Hexametaphosphate hoạt động chủ yếu như một chất chelating và phân tán do cấu trúc độc đáo của nó.ngăn chặn chúng phản ứng với các chất khác, giúp làm mềm nước và ngăn ngừa hình thành vảy. Nó cũng phân tán các hạt như đất sét hoặc sắc tố bằng cách giảm căng bề mặt, giúp phân phối đồng đều các vật liệu.




Dịch vụ

·Tùy chỉnh:Có sẵn trong các loại khác nhau, bao gồm cả cấp thực phẩm và cấp công nghiệp, phù hợp với các yêu cầu cụ thể.

·Hỗ trợ kỹ thuật:Hướng dẫn chuyên gia về phương pháp áp dụng tối ưu và tính toán liều lượng.

·Global Logistics:Dịch vụ vận chuyển và phân phối quốc tế đáng tin cậy.




Bao bì và Lưu trữ

·Bao bì:

o25 kg túi nhiều lớp với lớp lót polyethylene bên trong.

oCác túi bán lẻ 1 tấn có sẵn cho các đơn đặt hàng lớn.

·Lưu trữ:

oLưu trữ ở nơi mát mẻ, khô và có không khí tốt, tránh ánh sáng mặt trời và độ ẩm trực tiếp.

oGiữ các thùng chứa kín kín để tránh tiếp xúc với độ ẩm.




Các biện pháp phòng ngừa

1.Việc xử lý:Mang găng tay bảo vệ và kính khi xử lý sản phẩm để tránh kích thích.

2.Lưu trữ:Giữ xa axit, chất oxy hóa và các vật liệu không tương thích.

3.Hít vào và tiếp xúc với da:Tránh hít bụi và tiếp xúc với da lâu dài.

4.Sự tràn:Trong trường hợp tràn, hãy rửa ngay bằng nước và xử lý theo quy định môi trường địa phương.

5.An toàn:Giữ ngoài tầm tay của trẻ em và vật nuôi.




Giới thiệu sản phẩm chi tiết này nhấn mạnh các ứng dụng và lợi ích khác nhau củaSodium Hexametaphosphate, nhấn mạnh vai trò của nó trong xử lý nước, chất tẩy rửa, bảo quản thực phẩm, gốm sứ và các lĩnh vực công nghiệp khác.