Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. manager@chemical-sales.com 86-531-88978007
Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Shandong Trung Quốc
Hàng hiệu: JIURUNFA
Chứng nhận: ISO9001
Số mô hình: Magie Oxit
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 25/50KG túi dệt lót với túi nhựa, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Khả năng cung cấp: 30000 tấn / tháng
Công thức: |
mgo |
Nội dung: |
96,5% phút |
sử dụng: |
Ngành vật liệu kiến trúc |
Số CAS: |
1309-48-4 |
độ hòa tan trong nước: |
không đáng kể |
Gói: |
tùy chỉnh |
Số mẫu: |
Magie Oxit |
Thương hiệu: |
OEM/ODM |
Công thức: |
mgo |
Nội dung: |
96,5% phút |
sử dụng: |
Ngành vật liệu kiến trúc |
Số CAS: |
1309-48-4 |
độ hòa tan trong nước: |
không đáng kể |
Gói: |
tùy chỉnh |
Số mẫu: |
Magie Oxit |
Thương hiệu: |
OEM/ODM |
CAS:1309-48-4 Magnesium oxide EINECS 215-171-9 Hàm lượng MgO (%) ≥99%
Magnesium oxide Các lĩnh vực ứng dụng
Bởi vì oxit magiê có khả năng chống cháy và cách nhiệt cao, dẫn nhiệt tốt và ổn định hóa học, nó có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
Vật liệu xây dựng: Magnesium oxide được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các vật liệu xi măng magiê, chẳng hạn như xi măng magnesia, xi măng oxychloride magiê, v.v.Các vật liệu này có triển vọng ứng dụng rộng trong lĩnh vực xây dựng và vật liệu trang trí.
Ngành công nghiệp điện tử: Do các tính chất cách nhiệt tuyệt vời của nó, oxit magiê được sử dụng như một vật liệu cách nhiệt điện áp cao và đóng một vai trò bảo vệ trong vật liệu đóng gói điện tử.Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần điện tử như tụ và điện trở.
Lĩnh vực y học: Magnesium oxide có nhiều ứng dụng trong y học, chẳng hạn như là một chất chống axit để trung hòa axit dạ dày và giảm các triệu chứng như đau dạ dày và ợ nóng do axit dạ dày quá mức;như thuốc nhuận tràng để điều trị táo bón; và như một chất bổ sung magiê để điều trị thiếu magiê.
Năng lượng mới: Với sự phát triển của công nghệ năng lượng mới, magie oxit cũng bắt đầu đóng một vai trò quan trọng trong các lĩnh vực vật liệu điện cực âm của pin, bộ tách pin, v.v.
Các lĩnh vực khác: Magnesium oxide cũng có thể được sử dụng để sản xuất các vật liệu gốm trong suốt, vật liệu từ tính, chất xúc tác, vv, tạo ra những khả năng mới cho sự phát triển của các thiết bị quang học,vật liệu từ tính, công nghiệp hóa học và các lĩnh vực khác.
Tên tham số | Giá trị |
---|---|
Công thức hóa học | MgO |
Sự xuất hiện | Bột lỏng màu trắng |
Mật độ | 3.58 g/cm3 (ở 25°C) |
Trọng lượng phân tử | 40.30 |
Độ hòa tan trong nước | 6.2 mg/l (ở 20°C) |
Điểm nóng chảy | 2800°C |
Điểm sôi | 3600°C |
Số đăng ký CAS | 1309-48-4 |
Số đăng ký EINECS | 215-171-9 |
1. Độ tinh khiết cao:Đảm bảo hiệu suất nhất quán và đáng tin cậy trên các ứng dụng.
2- Phản ứng tốt:Lý tưởng cho các quá trình hóa học đòi hỏi sự tương tác nhanh chóng.
3.Cái ổn định nhiệt:Chống nhiệt độ cao.
4- Chất ô nhiễm thấp:Nồng độ kim loại nặng và các chất gây ô nhiễm khác tối thiểu.
5.Kích thước hạt mịn:Tối ưu hóa cho việc trộn và phân phối đồng nhất.
1Chất lượng cao hơn từ quặng magnesite cao cấp.
2Hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi.
3- Quá trình sản xuất hiệu quả về chi phí và thân thiện với môi trường.
4Thời gian sử dụng dài do hấp thụ nước thấp.
5. Khả năng thích nghi cao cho các quy trình công nghiệp khác nhau.
Magnesium oxide (Phương pháp trực tiếp) được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau:
1- Vật liệu xây dựng:
Sản xuất xi măng dựa trên magiê và vật liệu lửa.
2Nông nghiệp:
Thay đổi đất và điều chỉnh pH trong đất axit.
3- cao su & nhựa:
Là chất làm đầy và tăng cường trong hợp chất cao su.
4. Hóa chất:
Được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất muối magiê.
5- Môi trường:
Điều trị nước và khử lưu huỳnh khí khói.
6- Vật gốm:
Được sử dụng trong sản xuất gốm và thủy tinh nhiệt độ cao.
Cácphương pháp trực tiếpliên quan đến việc đốt cháy quặng magnesite tự nhiên ở nhiệt độ cao. Quặng trải qua sự phân hủy nhiệt để giải phóng carbon dioxide, để lại oxit magiê.Quá trình sản xuất đảm bảo khả năng phản ứng cao, tạp chất thấp, và phân bố kích thước hạt nhất quán.
Phương trình phản ứngMgCO3→HeatMgO+CO2text{MgCO}_3 xrightarrow{text{Heat}} text{MgO} + text{CO}_2
Magnesium Oxide thể hiện sự tương quan mạnh mẽ với độ ẩm và carbon dioxide, tạo thành magnesium hydroxide hoặc magnesium carbonate khi phản ứng.Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu hiệu quả cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng phản ứng và hấp thụSự ổn định nhiệt và bản chất cơ bản của nó cũng cho phép nó hoạt động như một chất chống lửa và trung hòa.
1. Hỗ trợ kỹ thuật:
Hướng dẫn đầy đủ về lựa chọn sản phẩm và tối ưu hóa ứng dụng.
2Giải pháp tùy chỉnh:
Các lớp phù hợp để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ngành.
3. Hỗ trợ hậu cần:
Chuỗi cung ứng hiệu quả và đảm bảo giao hàng kịp thời.
1Bao bì:
25kg hoặc 50kg túi dệt với lớp lót bên trong.
Các túi jumbo (500kg/1000kg) có sẵn cho các đơn đặt hàng hàng loạt.
2- Lưu trữ:
Lưu trữ ở một nơi mát mẻ, khô, tránh khỏi độ ẩm và các chất axit.
Tránh tiếp xúc với không khí lâu dài để duy trì tính phản ứng của sản phẩm.
3Thời hạn sử dụng:
12 tháng trong điều kiện lưu trữ khuyến cáo.
1Tránh hít bụi oxit magiê. Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp (PPE) như mặt nạ và găng tay.
2.Làm việc cẩn thận để ngăn ngừa sự hình thành của các hạt bụi trong không khí.
3Tránh tiếp xúc với mắt hoặc tiếp xúc với da lâu dài; rửa sạch kỹ bằng nước trong trường hợp tiếp xúc.
4- Tránh xa axit và các chất oxy hóa mạnh để tránh phản ứng nguy hiểm.
5Đảm bảo thông gió đầy đủ khi xử lý số lượng lớn.