Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. manager@chemical-sales.com 86-531-88978007

Shandong Jiurunfa Chemical Technology Co., Ltd. Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > kẽm oxit > Trọng lượng phân tử 81,39g/mol Oxit kẽm Nhìn ngoài Trọng lượng rắn màu trắng CAS No 1314 13 2

Trọng lượng phân tử 81,39g/mol Oxit kẽm Nhìn ngoài Trọng lượng rắn màu trắng CAS No 1314 13 2

Chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Shandong Trung Quốc

Hàng hiệu: JIURUNFA

Chứng nhận: ISO9001

Số mô hình: kẽm oxit

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 tấn

Giá bán: có thể đàm phán

chi tiết đóng gói: 25/50KG túi dệt lót với túi nhựa, hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Thời gian giao hàng: 7-15 ngày

Điều khoản thanh toán: D/p, d/a, l/c, t/t

Khả năng cung cấp: 30000 tấn / tháng

Nhận được giá tốt nhất
Chi tiết sản phẩm
Làm nổi bật:

81.39g/mol kẽm oxit

,

81.39g/mol CAS số 1314 13 2

,

oxit kẽm trắng

thành phần nguyên liệu:
Sông oxit, silicon dioxide, vv
Khả năng dẫn nhiệt:
20,6 W/m·K
Công thức:
ZnO
Khoảng cách băng tần:
3,37 eV
Điểm nóng chảy:
1975°C
Phần trăm:
99,5% 99,7%
Độ tinh khiết:
99,7%
Nội dung phần tử chính:
Zn2+≥75%
thành phần nguyên liệu:
Sông oxit, silicon dioxide, vv
Khả năng dẫn nhiệt:
20,6 W/m·K
Công thức:
ZnO
Khoảng cách băng tần:
3,37 eV
Điểm nóng chảy:
1975°C
Phần trăm:
99,5% 99,7%
Độ tinh khiết:
99,7%
Nội dung phần tử chính:
Zn2+≥75%
Mô tả sản phẩm

Trọng lượng phân tử 81,39g/mol Oxit kẽm Nhìn ngoài Màn hình rắn màu trắng

 

Mô tả sản phẩm:

Xit oksit kẽm (xu hướng hóa học: ZnO) là một hợp chất vô cơ, thường là một loại bột trắng, không mùi, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.Nó có sự ổn định hóa học và nhiệt tuyệt vời và cung cấp bảo vệ tia UV mạnh mẽ, làm cho nó trở thành thành phần chính trong một loạt các loại hóa chất tiêu dùng, cao su, lớp phủ, mỹ phẩm và sản phẩm dược phẩm.

Các thông số ZnO (Bảng)

Tên tham số Giá trị
Công thức hóa học ZnO
Trọng lượng phân tử 81.39g/mol
Sự xuất hiện Chất rắn màu trắng
Điểm nóng chảy 1975°C
Điểm sôi 2360°C
Mật độ 5.606g/cm3
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan trong nước
Chỉ số khúc xạ 2.008~2.029n20/D
Số đăng ký CAS 1314-13-2
Số đăng ký EINECS 215-222-5

Hiệu suất sản phẩm:

  1. Sự ổn định hóa học:Oxit kẽm có khả năng chống ăn mòn mạnh và có thể được sử dụng ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và độ ẩm cao.
  2. Hấp thụ tia UV:Do khả năng hấp thụ tia UV mạnh, kẽm oxit là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chống nắng.
  3. Tính chất kháng khuẩn:Zinc oxide có một số tính chất kháng khuẩn, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm khác.
  4. Khả năng dẫn điện:Oxit kẽm là một vật liệu bán dẫn tốt, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện tử, quang điện tử và pin.
  5. Không độc hại:Oxit kẽm không độc hại, đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và an toàn sức khỏe, làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

Ưu điểm:

  1. Kem chống nắng hiệu quả:Oxit kẽm ngăn chặn hiệu quả các tia UVA và UVB, làm cho nó trở thành thành phần chính trong các loại kem chống nắng hiệu quả cao.
  2. Ứng dụng đa năng:Là một vật liệu đa chức năng, kẽm oxit có các ứng dụng rộng trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm, cao su và điện tử.
  3. Thân thiện với môi trường:Oxit kẽm không độc hại và không kích thích, phù hợp với các nguyên tắc xanh và thân thiện với môi trường, và nó có thể phân hủy sinh học, không gây ô nhiễm môi trường.
  4. Chất kháng khuẩn và chống viêm:Nó được sử dụng trong điều trị các vấn đề về da như mụn trứng cá, chàm và dị ứng da, cung cấp tác dụng kháng khuẩn và chống viêm tuyệt vời.

Các lĩnh vực ứng dụng:

  1. Ngành mỹ phẩm:Oxit kẽm được sử dụng rộng rãi trong kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống dị ứng và các sản phẩm chăm sóc da khác do vai trò quan trọng của nó trong bảo vệ tia UV.
  2. Ngành cao su:Được sử dụng như một chất gia tốc hóa thạch cao trong sản xuất cao su, nó làm tăng độ bền và tính linh hoạt của các sản phẩm cao su.
  3. Ngành công nghiệp sơn:Oxit kẽm phục vụ như một sắc tố trắng trong lớp phủ, cung cấp bảo vệ UV tuyệt vời.
  4. Công nghiệp dược phẩm:Oxit kẽm được sử dụng như một chất chống vi khuẩn và chống viêm trong chăm sóc da, băng bó vết thương và các ứng dụng y tế khác.
  5. Công nghiệp điện tử:Oxit kẽm rất cần thiết trong sản xuất các thiết bị quang điện tử, cảm biến và pin, đặc biệt là cho các thiết bị điện tử trong suốt và máy dò ánh sáng tia cực tím.

Quá trình sản xuất:

  1. Xây dựng nguyên liệu:Các nguyên liệu chính cho oxit kẽm là quặng kẽm, bột kẽm hoặc hợp chất kẽm.
  2. Phản ứng sưởi:Các vật liệu nguồn kẽm trải qua phản ứng nhiệt độ cao với oxy, dẫn đến oxit kẽm.
  3. Sài và sàng lọc:Bột oxit kẽm được đốt cháy sau đó được nghiền và sàng lọc để đảm bảo kích thước hạt đồng đều và đáp ứng độ mịn yêu cầu.
  4. Kiểm soát chất lượng:Một loạt các thử nghiệm vật lý và hóa học được thực hiện để đảm bảo độ tinh khiết, kích thước hạt và hiệu suất của sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn.
  5. Bao bì và vận chuyển:Sản phẩm kẽm oxit đủ điều kiện sau đó được đóng gói và sẵn sàng để vận chuyển.

Lý thuyết

Các bandgap lớn của ZnO và năng lượng liên kết exciton góp phần vào tính chất phát sáng tuyệt vời ở nhiệt độ phòng.quang họcCác nền tảng lý thuyết này cung cấp một cơ sở khoa học cho các ứng dụng của ZnO trong nhiều lĩnh vực.

Dịch vụ

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ toàn diện trước bán hàng, trong bán hàng và sau bán hàng, bao gồm tư vấn kỹ thuật, tùy chỉnh sản phẩm, phân phối hậu cần, hướng dẫn sử dụng và nhiều hơn nữa.Nhóm chuyên nghiệp của chúng tôi là chuyên dụng để giải quyết bất kỳ câu hỏi và đảm bảo sự hài lòng của bạn với các sản phẩm ZnO của chúng tôi.

Bao bì và Lưu trữ

Các sản phẩm ZnO thường được đóng gói trong túi dệt hoặc thùng nhựa, đảm bảo an toàn và ổn định trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.tránh tiếp xúc với độ ẩm, nhiệt độ cao, và vật liệu dễ cháy.

Các biện pháp phòng ngừa

  1. Bảo vệ cá nhân: Khi sản xuất và sử dụng ZnO, hãy đeo mặt nạ, găng tay và kính bảo vệ để tránh hít hoặc tiếp xúc da và mắt.
  2. Các biện pháp phòng ngừa cháy: Mặc dù ZnO không dễ cháy, nhưng hãy giữ nó tránh xa các nguồn cháy và vật liệu dễ cháy để ngăn chặn cháy.
  3. Xử lý tràn: Trong trường hợp tràn ZnO, ngay lập tức che phủ bằng cát hoặc vật liệu trơ và thu thập để xử lý an toàn để tránh ô nhiễm môi trường.

Thông qua phần giới thiệu này, bạn nên có một sự hiểu biết toàn diện hơn về các sản phẩm ZnO. Đối với bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

sản phẩm của chúng tôi
Sản phẩm tương tự
Vùng bề mặt cụ thể giữa 40-100m2/G Zno bột Cas 1314-13-2 Băng hình